K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chưa thi mình ngày 19/5 mới thi mà

 

10 tháng 5 2023

ngày 15/5 tui mới thi

 

22 tháng 12 2018

ĐỀ TOÁN 

Đề bài: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5

Phần I: Phần trắc nghiệm (6 điểm):

Câu 1: (M1 - 1 đ)

a) Số "Bốn mươi bảy đơn vị bốn phần mười và tám phần trăm" viết như sau:

A. 47,480

B. 47,48

C. 47,0480

D. 47,048

b) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,0834

B. 0,834

C. 8,34

D. 83,4

Câu 2: (M1 - 1 đ)

a)- Chuyển đổi số thập phân 3, 03 thành hỗn số là:

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

b)-Chuyển đổi đơn vị đo độ dài 1 m 53 cm thành hỗn số.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Câu 3: (M2 - 1 đ)

a)-Mua 2 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 10 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 60 000 đ

B. 600 000 đ

C. 240 000 đ

D. 120 000 đ

b) Lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm của lớp học đó?

A. 13 %

B. 25%

C. 52 %

D. 25 %

Câu 4: (M2 - 1 đ)

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

b)-Tìm 15 % của 320 kg là

A. 320

B. 15

C. 48

D. 32

Câu 5: (M2 - 1 đ)

a) Vẽ chiều cao cho tam giác ABC sau. Biết cạnh đáy BC

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

b) Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4 cm (như hình vẽ). Diện tích hình tam giác MDC bên trong hình chữ nhật là bao nhiêu?

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Diện tích hình tam giác MDC là:

Câu 6: (M2 - 1 đ) Nối vế A với vế B cho phù hợp.

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

>> Tham khảo: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm học 2018 - 2019 Online

II.Tự Luận (4 điểm)

Câu 7: Tính biểu thức (M 3 - 1 đ)

a) (128,4 - 73,2): 2,4 - 18,32

b) 8,64: (1,46 + 3,34) + 6,32

Câu 8: Tìm x (M 3 - 1 đ)

25: x = 16: 10

210: x = 14,92 - 6,52

Câu 9: (M 3 - 1 đ)

Một hình chữ nhật ABCD có chiều dài 12, 5 m, chiều rộng bằng 2/5 chiều dài. Người ta cắt một phần đất AMD có dạng hình tam giác (như hình vẽ). Biết DM = 1/3 CD

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Tính:

a) Diện tích phần đất đã cắt?

b) Diện tích đất còn lại?

Câu 10: (M 4 - 1 đ)

Cho một số có hai chữ số, khi ta viết thêm vào bên trái số đó một chữ số 1 thì tổng của số mới và số đã cho là 168. Tìm số đã cho.

22 tháng 12 2018

ĐỀ TIẾNG VIỆT

Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2018 - 2019

A. Đọc thành tiếng: (5đ)

- Học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng một đoạn văn vào khoảng 130 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKI

B. Đọc thầm và làm bài tập: (5đ)

1. Đọc thầm bài:

Về ngôi nhà đang xây

Chiều đi học về

Chúng em qua ngôi nhà xây dở

Giàn giáo tựa cái lồng che chở

Trụ bê tông nhú lên như một mầm cây

Bác thợ nề ra về còn huơ huơ cái bay:

Tạm biệt!

Ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc

Thở ra mùi vôi vữa nồng hăng

Ngôi nhà giống bài thơ sắp làm xong

Là bức tranh còn nguyên màu vôi, gạch.

Bầy chim đi ăn về

Rót vào ô cửa chưa sơn vài nốt nhạc.

Nắng đứng ngủ quên

Trên những bức tường

Làn gió nào về mang hương

Ủ đầy những rảnh tường chưa trát vữa.

Bao ngôi nhà đã hoàn thành

Đều qua những ngày xây dở.

Ngôi nhà như trẻ nhỏ

Lớn lên với trời xanh…

2. Làm bài tập: Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Trong bài, các bạn nhỏ đứng ngắm ngôi nhà đang xây dở vào thời gian nào?

a. Sáng

b. Trưa

c. Chiều

Câu 2: Công việc thường làm của người thợ nề là:

a. Sửa đường

b. Xây nhà

c. Quét vôi

Câu 3: Cách nghỉ hơi đúng ở dòng thơ “chiều đi học về” là:

a. Chiều/ đi học về

b. Chiều đi/ học về

c. Chiều đi học/ về

Câu 4: Hình ảnh ngôi nhà đang xây nói lên điều gì?

a. Sự đổi mới hằng ngày trên đất nước ta.

b. Cuộc sống giàu đẹp của đất nước ta.

c. Đất nước ta có nhiều công trình xây dựng.

Câu 5: Trong bài thơ, tác giả đã quan sát bằng những giác quan nào?

a. Thị giác, khứu giác, xúc giác.

b. Thị giác, vị giác, khứu giác.

c. Thị giác, thính giác, khứu giác.

Câu 6: Bộ phận chủ ngữ trong câu “trụ bê tông nhú lên như một mầm cây”

a. Trụ

b. Trụ bê tông

c. Trụ bê tông nhú lên

Câu 7: Có thể điền vào chỗ trống trong câu “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc……..thở ra mùi vôi vữa nồng hăng” bằng quan hệ từ.

a. còn

b. và

c. mà

Câu 8: Từ “tựa” trong “giàn giáo tựa cái lồng” và từ “tựa” trong “ngôi nhà tựa vào nền trời sẫm biếc” là những từ:

a. Cùng nghĩa

b. Nhiều nghĩa

c. Đồng âm

Câu 9: Tìm 1 hình ảnh so sánh và 1 hình ảnh nhân hóa trong bài thơ.

C. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: (10 điểm)

1. CHÍNH TẢ (5 điểm) GV đọc cho học sinh nghe - viết.

Bài viết: Buôn Chư Lênh đón cô giáo

(Viết từ Y Hoa ……đến hết bài)

2. TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Chọn một trong hai đề sau:

Đề 1: Tả con đường quen thuộc từ nhà em đến trường.

Đề 2: Tả một người thân (ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em…) của em.

8 tháng 5 2019

ssory mk lp 6

8 tháng 5 2019

Sorry bạn nhìu mk học lớp 6 bạn ạ!

I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)

1. A. Breakfast     B. Teacher       C. East        D. Please

2. A. Children      B. Church       C. Headache    D. Beach

3. A. See         B. Salt         C. Small       D. Sugar

4. A. Mother       B. Thirteen      C. Father       D. Then

II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)

1. Phuong doesn’t football and …… Mai.

  A. so is         B. so does      C. does so      D. neither does

2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.

  A. so           B. too          C. neither       D. either

3.The dirt from vegetables can make you ……...

  A. bored        B. tired         C. sick         D. well

4. You must do your homework more ……. in the future.

  A. careful       B. care         C. careless      D. carefully

5. You should ……. early if you want to do morning exercise.

  A. get up       B. getting up      C. to get up     D. to getting up

6. Hoa is a ….. worker.

  A. hardly       B. hard          C. more hard     D. most hard

7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..

  A. bore        B. bored          C. boring       D. boredom

8 . Mai enjoys ….. sea food with her parents .

  A. to eat       B. eating          C. eat         D. to eating

III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)

1. He (wash)………………………….the dishes everyday.

2. We (play)…………………………volleyball tomorrow

3. She (not watch) …………………TV last night.

4. ……… they (go) …………………….to school now?

IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)

1. I/not /read books

…………………………………………………………………………………….

2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.

…………………………………………………………………………………….

3. Mai/prefer/meat/fish.

…………………………………………………………………………………….

4 They/prefer/listen/music/watch/TV

…………………………………………………………………………………….

5 He/do/homework/last night.

…………………………………………………………………………………….

5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.

…………………………………………………………………………………….

V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)

In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.

Questions:

1. Did most people have a TV set in 1960s?

………………………………………………………………………………

2.How long did they watch TV programs?

………………………………………………………………………………

3. What might the children do?

………………………………………………………………………………

4. What might the older people do?

………………………………………………………………………………

16 tháng 5 2019

có đáp án luôn ko bạn

13 tháng 5 2019

mk thi r, nhung khac truong nen chac de ko giong dau

13 tháng 5 2019

Bạn cứ viết đề ra cho mk xem đi. Chắc trúng vài câu đó.

16 tháng 8 2016

Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:

1. It is a pen.

2. Nam and Ba are fine.

3. They are twenty.

4. I am Thu.

5. We are eighteen.

6. She is Lan.

Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:

1. name/ your/ what/ is?

2. am/ Lan/ I.

3. Phong/ is/ this?

4. today/ how/ you/ are?

5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.

6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.

7. Ann/ am/ hello/ I.

8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.

9. eighteen/ they/ old/ years/ are.

10. not/ he/ is/ today/ fine.

Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:

1. How old you are?

2. I'm fiveteen years old.

3. My name are Linh.

4. We am fine , thank you.

5. I'm Hanh and I am is fine.

6. I'm fine, thanks you.

7. She is eleven year old.

8. Nam are fine.

9. I am Thanh, and This Phong is.

10. Hoa and Mai is eleven.

Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.

This (be) my friend, Lan .

She (be) nice ?

They (not be) students.

He (be) fine today.

My brother (not be ) a doctor.

You (be) Nga ? Yes, I (be)

The children (be) in their class now.

They (be) workers ? No, They (not be)

Her name (be) Linh.

How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.

1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan

2. Hi/I /Hai/ this/ Van.

3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.

4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga

5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.

6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.

7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?

8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.

9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/

10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.

Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh

1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20

Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh

1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?

2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?

3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.

4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.

5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?

6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.

7. Tôi là Phong cền đây là Linh.

Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work

2. You ( wait).......... for your teacher?

3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV

4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............

5. We ( sit) .........in the living room

6. What the farmers (do).......?

    - They ( unload)..........the vegetables.

7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City

8. I (eat)........my breakfast at a food store

9. My father (listen)....................................... to the radio now.

10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.

11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.

12. The students (not, be) ..................................in class at present.

13. The children (play)................................ in the park at the moment.

14. Look! Thebus (come) .......................................

15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?

     - I often ( read) .............................. .............................. a book.

16 tháng 8 2016

các bạn ơi giúp mình với

11 tháng 5 2020

Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.

Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 19 đến tuần 26, giáo viên ghi tên bài, số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng. Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.

2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm)

a. Đọc thầm bài: Phong cảnh đền Hùng - SGK Tiếng Việt 5 tập 2 trang 68.

Phong cảnh đền Hùng

Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa. Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa.

Lăng của các vua Hùng kề bên đền Thượng, ẩn trong rừng cây xanh xanh. Đứng ở đây, nhìn ra xa, phong cảnh thật là đẹp. Bên phải là đỉnh Ba Vì vòi vọi, nơi Mị Nương – con gái vua Hùng Vương thứ 18 – theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. Dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng sững chắn ngang bên trái đỡ lấy mây trời cuồn cuộn. Phía xa xa là núi Sóc Sơn, nơi in dấu chân ngựa sắt Phù Đổng, người có công giúp Hùng Vương đánh thắng giặc Ân xâm lược. Trước mặt là Ngã Ba Hạc, nơi gặp gỡ giữa ba dòng sông lớn tháng năm mải miết đắp bồi phù sa cho đồng bằng xanh mát.

Trước đền Thượng có một cột đá cao đến năm gang, rộng khoảng ba tấc. Theo ngọc phả, trước khi dời đô về Phong Khê, An Dương Vương đã dựng mốc đá đó, thề với các vua Hùng giữ vững giang sơn. Lần theo lối cũ đến lưng chừng núi có đền Trung thờ 18 chi vua Hùng. Những cành hoa đại cổ thụ tỏa hương thơm, những gốc thông già hàng năm, sáu thế kỉ che mát cho con cháu về thăm đất Tổ. Đi dần xuống là đền Hạ, chùa Thiên Quang và cuối cùng là đền Giếng, nơi có giếng Ngọc trong xanh, ngày xưa công chúa Mị Nương thường xuống rửa mặt, soi gương.

Theo Đoàn Minh Tuấn

b. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: (1,0đ) Đền Thượng nằm trên đỉnh núi nào?

a. Ba Vì.

b. Nghĩa Lĩnh.

c. Sóc Sơn.

d. Phong Khê.

Câu 2: (1,0đ) Đền Hùng nằm ở tỉnh nào?

a. Phú Thọ.

b. Phúc Thọ.

c. Hà Nội.

d. Hà Tây

Câu 3: (0,5đ) Bài văn gợi cho em nhớ đến những truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và giữ nước nào của dân tộc?

a. Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh, An Dương Vương.

b. An Dương Vương, Sơn Tinh Thủy Tinh, Bánh chưng bánh giầy.

c. Sơn Tinh Thủy Tinh, Sự tích trăm trứng, Thánh Gióng, An Dương Vương, Bánh chưng bánh giầy.

d. Sơn Tinh Thủy Tinh, Thánh Gióng, An Dương Vương, Sự tích trăm trứng.

Câu 4: (1,0đ) Ngày nào là ngày giỗ Tổ?

a. Ngày mùng mười tháng ba dương lịch hằng năm.

b. Ngày mùng mười tháng ba âm lịch hằng năm.

c. Ngày mùng ba tháng mười dương lịch hằng năm.

d. Ngày mùng ba tháng mười âm lịch hằng năm.

Câu 5: (1,0đ) Hai câu: ”Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh núi Nghĩa Lĩnh. Trước đền, những khóm hải đường đâm bông rực đỏ, những cánh bướm nhiều màu sắc bay dập dờn như đang múa quạt xòe hoa.” liên kết với nhau bằng cách nào?

a. Lặp từ ngữ.

b. Thay thế từ ngữ.

c. Dùng từ ngữ nối.

d. Dùng quan hệ từ.

Câu 6: (0,5đ) Dòng nào dưới đây nêu đúng nội dung bài văn?

a. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời bày tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.

b. Ca ngợi niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên.

c. Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ.

d. Miêu tả phong cảnh đẹp của đền Hùng và vùng đất Tổ.

Câu 7: (0,5đ) Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

a. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, ra xa.

b. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, Sóc Sơn, cuồn cuộn, xa xa.

c. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, đồng bằng, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn.

d. Dập dờn, chót vót, xanh xanh, vòi vọi, sừng sững, cuồn cuộn, xa xa.

Câu 8: (0,5đ) Dấu phẩy trong câu “Trong đền, dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa” có tác dụng gì?

a. Ngăn cách các vế câu trong câu ghép.

b. Ngăn cách trạng ngữ với các thành phần chính của câu.

c. Ngăn cách các trạng ngữ trong câu.

d. Ngăn cách các bộ phận có cùng chức vụ trong câu.

Câu 9: (1,0đ) Viết một câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ “Vì – nên”?

Viết câu của em:………………………..

II - Phần viết:

1 . Chính tả: (Nghe – viết)

Bài viết: (2 điểm) Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân (SGK Tập 2 trang 83)

(Viết đoạn: Hội thi bắt đầu ….. đến và bắt đầu thổi cơm.)

2. Tập làm văn: (8 điểm) Chọn một trong hai đề sau:

2.1/ Em hãy tả một cây hoa mà em thích.

2.2/ Em hãy tả cái đồng hồ báo thức.

Bạn có cần Đáp án luôn ko?

11 tháng 5 2020

thanks

14 tháng 2 2022

Chúc bạn thi tốt nha <3

14 tháng 2 2022

um cảm ơn bạn rất nhiều

 

 

Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some         b. rode          c. come         d. month

2. a. judo          b. hope         c. post           d. one

3. a. school        b. chess        c. teaching       d. chalk

4. a. physics       b. history        c. excited         d. music

5. a. healthy       b. history        c. vocabulary      d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass        b. textbook       c. calculator          d. judo

2. a. English         b. Play           c. science           d. history

3. a. have          b. share           c. with             d. study

4. a. classmate      b. remember       c. knock             d. help

5. a. Uniform       b. post office       c. library             d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking        b. is knocking         c. knock           d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear             b. I see             c. You'll see        d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in                 b. with              c. about               d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off            b. wear on             c. put off             d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back       b. going back         c. go to back         d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in                 b. On                c. at                 d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share               b. help               c. put on            d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding         b. surround           c. Surrounded         d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike           b. On foot              c. I walk to school      d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play               b. have                c. do                d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding             b. international       c. creative              d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What             b. When               c. What time            d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess               b. do judo

c. study vocabulary          d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do                  b. Yes, we do

c. Yes, I am                  d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live               b. lives                c. don't live              d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends ?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b   2d    3a   4c      5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d    2b     3c     4a     5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b       2a      3c      4d        5a       6b       7a      8c

9d      10c     11a      12c       13b      14d      15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello            B. Good afternoon          C. Good morning         D. How

2. A. live              B. five                   C. six                   D. fourteen

3. A. am              B. is                     C. open                 D. are

4. A. How            B. name                  C. What                D. Where

5. A. Miss            B. Thanks                  C. Mr                  D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi               B. Good               C. Bye              D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine              B. fine, thanks           C. A and B           D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your           B. is you               C. do you              D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he                 B. my                C. you                 D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am                B. is                  C. are                   D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How              B. Where                C. What               D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down          B. in/ up                   C. down/ up            D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name                 C. What's that

B. How are you                     D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is               B. Nam is                C. We are                 D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in                  B. on                      C. at                    D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1.  Good morning, Lan.

2.  My name is Ha.

3.  Hello, Miss Hoa. This is Thu

4.  I’m twelve years old. And you?

5.  How are you?

A.  I’m eleven.

B.  Hello, Thu.

C.  Fine, thanks.

D.  Hi, Ha. I’m Tam

E.   Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

Đ

 THI KH O S

Á

T H C SINH GI I 

ỀẢỌỎ

M

Ô

N : Ti ng Anh  L p 6

ếớ

II  Choose the word  whose  

underlined

  part is  pronounced  differently  from the others  in

each group.  

1.   A. g

ar

den

B. y

ar

d

C. m

ar

ket

D. w

ar

m

2.   A. aer

o

bics

B. carr

o

t

C. lem

o

nade

D. c

o

rrect

3.   A. arm

ch

air

B. sandwi

ch

C. 

ch

ocolate

D. s

ch

ool

4.   A. a

h

ead

B. w

h

ite

C. be

h

ind

D. 

h

ungry

5.   A. stad

i

um

B. acc

i

dent

C. f

i

nally

D. an

i

mal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the

following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

    A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

    A. goes

B. to go

C. going

D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

    A. visit

B. am going to visit  

C. am visiting

D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

    A. What beautiful

B. How beautifully     

C. How beautiful        

D. What beautifully    

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

    A. a little 

B. little

C. few

D. a few

6. At an intersection, we must___________.

    A. ride quickly

B. go fast

C. slow down

D. run out

7. What’s___________ lunch? ­There is some rice and some meat.

    A. for 

B. in

C. to

D. at

8. Is there anything to drink? 

~ I’m___________.

    A. hungry

B. tired

C. thirsty          

D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

    A. for/ at

B. at/  for

C. at/ after

D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

    A. meat

B. fruit

C. fish

D. vegetables

11. ___________ do people need more food? 

~ Because there are more people.

    A. What                  

B. Why          

C. Where             

D. How

12. Where is your mother? 

~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

    A. cooks

B. cooking

C. cooked

D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? 

~ Three times a day.

    A. many                 

B. much          

C. usually

D. often

14. ___________ straight across the road.

    A. Don’t run

B. Not run

C. No running

D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

    A. hungry

B. thirsty

C. happy

D. worried 

16. Of the three students, Nga is ___________.

    A. the best 

B. good

C. better

D. well

17. What is your favorite food?

~____________

    A. My favorite food is orange juice.

C. I  coffee and lemonlade.

    B. Orange juice is my favorite food.

D. I  chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

    A. never are

B. don’t

C. are never

D. never

19. ___________ are you going to stay here? 

~ For a week.

    A. How often

B. How long

C. How many

D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

    A. does

B. 

wants

C. cooks

D. makes 

IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each

sentence by choosing the letter (A or B, C, D).

1. Ba 

often

does

 his 

homeworks

in

 the evening.

            A     B                  C        D 

2. I don’t 

have

some

 apples 

but

 I have 

some

 bananas.

                 A     B                 C              D

3. 

Would

 you 

any

 tea? 

Yes, please

.

      A              B    C                         D

4. 

That’s

 my sister 

over there

. She 

stands

 next to 

the

 window.

A                           B                   C                   D

5. 

There

 aren’t 

any trees

in the left

 of 

Lan’s

 house.

A                   B              C                D

V.   Complete   the   following   sentences   with   an   appropriate   form   of   the   word   in   BLOCK

CAPITALS.

1. Lan’s classroom is on the ___________ floor. 

TWO 

2. Mai speaks English 

___________ 

than me. 

WELL  

3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure. 

LONG 

4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam

.     

BEAUTY 

5. I’m Vietnamese. What’s your___________?

NATION

VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.

1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.  

2. There is an English examination ___________ Friday, 11

th

 December.  

3. Many Asian animals are ___________ danger.  

4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.  

5. Nam is the strongest ___________ the three boys.  

VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap. 

I   live   in   a   house   near   the   sea.   It   is   (1)________old   house,   about   100   years   old   and

(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen

is (4)________the ground and there is a living­ room where there is a lovely old fire place. There

is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and

summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a

lot of visitors. My friends often stay with (9)________.

I love my house for (10)________reasons. Maybe I  fresh air here. 

1.

      A. a

B. an

C. the

D. any

2.

A. it’s

B. it

C. there’s

D. they’re

3.

A. and

B. or

C. but

D. too

4.

A. between

B. in

C. on

D. next to

5.

A. in 

B. besides

C. next

D. in front of

6.

A. go

B. goes

C. going

D. in goes

7.

A. there is 

B. there are

C. they are

D. those are

8.

A. for

B. of

C. on 

D. with

9.

A. me

B. I

C. my

D. I’m

10.

A. much

B. a little

C. many

D. a lot

VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.

Viet Nam is in the South­ East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and

beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the

Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South­ East

Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and

flows   (7)________   the   sea.   Phanxipang   is   the   (8)________mountain   in   Viet   Nam.   It’s   3,143

meters  (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches  such as Sam Son, Do

Son, Nha Trang, Vung Tau. 

XI. Read the following passage and answer the questions. 

Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and

Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her

brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an

apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment

in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they

can’t drive.

1.

How old is Lan?

_________________________________________

2.

How many people are there in her family?

_________________________________________

3.

What color are her eyes?

_________________________________________

4.

Is there a computer and a TV in Lan’s room?

_________________________________________

5.   Do her parents have a car? Why? Why not?

_________________________________________

X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before. 

1. Does Phong’s school have forty classrooms? ­ Are ________________?

2. How much does a box of chocolate cost?  ­ What _____________________?

3. Does your father cycle to work? ­ Does your father get ____________? 

4. She has long hair. ­ Her ___________________. 

5. Nobody in our class is more intelligent than Mai.   ­ Mai _________________. 

XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.       

1.

Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?

__________________________________

2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.

__________________________________

3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.

__________________________________

4. Minh/ leave/ house/ half past six.

__________________________________

5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.

__________________________________

XI­ Write a passage (80 ­100 words) about what you often do in four seasons.

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________

đè dài lắm

hok tốt